Khi các doanh nghiệp thành lập công ty thì họ sẽ phải đăng ký kinh doanh. Trong đăng ký kinh doanh sẽ có những mã ngành. Và bài viết dưới đây sẽ chỉ ra cho bạn đọc những mã ngành nghề kinh doanh có điều kiện khi thành lập kinh doanh.
Những mã ngành nghề kinh doanh
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
CHI TIẾT NGÀNH |
GHI CHÚ |
4661 |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
(Trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và dầu nhớt cặn) |
|
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
(Trừ kinh doanh vàng miếng) hoặc có chi tiết ngành nghề kinh doanh, ví dụ: bán buôn sắt, thép,… |
|
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
(Trừ bán buôn hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP. HCM và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
|
4690 |
Bán buôn tổng hợp |
(Trừ bán buôn hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP. HCM và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
|
4711 |
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
(Thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh) |
|
4719 |
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp loại khác |
(Trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP. HCM và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
|
4721 |
Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
(Thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh) |
|
4722 |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
(Thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 và quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh) |
|
4724 |
Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
(Thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP. HCM) |
|
4764 |
Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh |
(Trừ đồ chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khoẻ của trẻ em hoặc ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội) |
|
4773 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh |
(Trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP. HCM và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Tp.HCM) |
|
4774 |
Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh |
(Trừ bán lẻ hóa chất, đồ cổ, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP. HCM và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn TP.HCM) |
|
4781 |
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
(Thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP. HCM) |
|
4789 |
Bán lẻ hàng hoá khác lưu động hoặc tại chợ |
(Trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP. HCM và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Tp.HCM) |
|
4791 |
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
(Trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP. HCM và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Tp.HCM) |
|
4799 |
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
(Trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP. HCM và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Tp.HCM) |
|
4933 |
Vận tải hàng hoá bằng đường bộ |
(Trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
|
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hoá |
(Trừ kinh doanh kho bãi) |
Khi không đủ điều kiện kinh doanh bất động sản. Mã ngành kinh doanh bất động sản yêu cầu vốn điều lệ từ 20 tỷ |
6820 |
Tư vấn, môi giới bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
Chi tiết: tư vấn, môi giới bất động sản |
Nếu DN không đáp ứng đủ vốn điều lệ 20 tỷ đồng và không kinh doanh bất động sản |
5221 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
(Trừ kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt, hóa lỏng khí để vận chuyển) |
|
5224 |
Bốc xếp hàng hoá |
(Trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không) |
Ngành nghề dịch vụ hàng không có mã ngành khác và có yêu cầu về vốn pháp định |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
(Trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải hàng không) |
|
5630 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống |
(Trừ hoạt động quán bar và quán giải khát có khiêu vũ) |
|
5911 |
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
(Trừ phát sóng, sản xuất phim và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
|
5912 |
Hoạt động hậu kỳ |
(Trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
|
5913 |
Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
(Trừ sản xuất phim, phát sóng) |
Nếu doanh nghiệp không đủ vốn điều lệ 2 tỷ đồng. |
6190 |
Hoạt động viễn thông khác |
(Trừ bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp) |
|
6329 |
Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
(Trừ dịch vụ cắt xén thông tin, báo chí) |
|
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu |
(Trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
|
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý |
(Trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
|
7810 |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
(Trừ cho thuê lại lao động) |
Nếu không đủ vốn điều lệ 02 tỷ đồng |
7820 |
Cung ứng lao động tạm thời |
(Trừ cho thuê lại lao động) |
Nếu không đủ vốn điều lệ 02 tỷ đồng |
8110 |
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
(Trừ kinh doanh dịch vụ bảo vệ) |
|
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
(Không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ, không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
|
8292 |
Dịch vụ đóng gói |
(Trừ đóng gói thuốc bảo vệ thực vật) |
|
8551 |
Giáo dục thể thao và giải trí |
(Trừ hoạt động của các sàn nhảy) |
|
8552 |
Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
(Trừ hoạt động của các sàn nhảy) |
|
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |
(Trừ dạy về tôn giáo; các trường của các tổ chức Đảng – Đoàn thể) |
|
8620 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa |
(Không có bệnh nhân lưu trú) |
|
8730 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc |
(Trừ hoạt động khám, chữa bệnh) |
|
9000 |
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí |
(Trừ kinh doanh vũ trường, phòng trà ca nhạc và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ, không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
|
9329 |
Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu |
(Trừ hoạt động của các sàn nhảy; trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
|
9311 |
Hoạt động của các cơ sở thể thao |
(Trừ hoạt động của các sàn nhảy) |
|
9312 |
Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao |
(Trừ hoạt động của các sàn nhảy) |
|
9321 |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
(Trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
|
9631 |
Cắt tóc, làm đầu, gội đầu |
(Trừ hoạt động gây chảy máu) |
|
9633 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ |
(Trừ môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài) |
|
9639 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
(Trừ kinh doanh dịch vụ bảo vệ) |
|
Xem ngay: Công Nghệ Thông Tin Gồm Những Chuyên Ngành Nào? để biết thêm về ngành
Trên đây là những mã ngành nghề kinh doanh có điều kiện khi thành lập kinh doanh. Hy vọng bài viết sẽ cung cấp được nhiều thông tin cho bạn.